VN520


              

當局者迷, 傍觀者清

Phiên âm : dāng jú zhě mí, páng guān zhě qīng.

Hán Việt : đương cục giả mê, bàng quan giả thanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

當事人往往看不清楚事情的真相, 而局外人反較清楚。《金瓶梅》第二四回:「正是:『當局者迷, 傍觀者清』, 雖故席上眾人, 到不曾看出來, 卻被他向窗隙燈影下, 觀得仔細。」也作「當局者迷, 旁觀者清」。


Xem tất cả...